pecaldex nadyphar (h/18o/5ml)
Hệ thống sẽ chọn nhà cung cấp tốt nhất cho bạn. Điều Khoản Sử Dụng
Đăng ký bán hàng cùng thuocsi.vnĐăng ký
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Nhóm thuốc
vitamin và muối khoángThành phần
Tên | Hàm lượng |
---|---|
Calci gluconat | |
Vitamin C | |
Vitamin PP | |
Vitamin D | |
Canxi glucoheptonat |
Chỉ định:
Trị các bệnh thiếu vitamin & Calci. Trẻ em chậm lớn, phụ nữ trong thời kỳ thai nghén, suy nhược cơ thể, lao lực, dưỡng bệnh.
Liều lượng - Cách dùng
Siro:
Người lớn: 2 muỗng cà phê (10 mL)/lần x 3 lần/ngày.
Trẻ em: 1 muỗng cà phê (5 mL)/lần x 2 lần/ngày.
Ống uống:
Người lớn: Mỗi lần uống 1 ống 10ml hoặc 2 ống 5ml, ngày 3 lần.
Trẻ em: Mỗi lần uống 1/2 ống 10ml hoặc 1 ống 5ml, ngày 2 lần.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với vit D. Tăng Ca máu, tăng Ca niệu, sỏi Ca.
Tương tác thuốc:
Tetracyclin.
Trị các bệnh thiếu vitamin & Calci. Trẻ em chậm lớn, phụ nữ trong thời kỳ thai nghén, suy nhược cơ thể, lao lực, dưỡng bệnh. Phòng và điều trịthiếu vitamin C( bệnh Scorbut) và các chứng chảy máu do thiếu vitamin C.Tăng sức đề kháng ở cơ thể khi mắc bệnhnhiễm khuẩn,cảm cúm, mệt mỏi, nhiễm độc.Thiếu máudo thiếu sắt.Phối hợp với cácthuốc chống dị ứng. Phòng thiếu vitamin D; thiếu vitamin D do kém hấp thu hoặc trong bệnh gan mạn tính; hạ calci - huyết do giảm năng cận giáp.Các chỉ định cụ thể như sau:Còi xương do dinh dưỡng, do chuyển hoá và nhuyễn xương bao gồm: Hạ phosphat trong máu - kháng vitamin D liên kết X, còi xương phụ thuộc vitamin D, loạn dưỡng xương do thận hoặc hạ calci - huyết thứ phát do bệnh thận mạn tính;Thiểu năng cận giáp và thiểu năng cận giáp giả.Phòng và điều trị loãng xương, kể cả loãng xương do corticosteroid.Ngoài ra còn được dùng để điều trị bệnh lupus thông thường, viêm khớp dạng thấp và vẩy nến.
Đang cập nhật...
Đang cập nhật...
Đang cập nhật...
Đang cập nhật...
Đang cập nhật...